Daflon®1000mg điều trị suy tĩnh mạch, trĩ cấp
THÀNH PHẦN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG
Thành phần dược chất: cho một viên nén bao phim
Phân đoạn flavonoid vi hạt tinh chế 1000 mg ứng với:
Diosmin: 90%………. 900 mg
Hesperidin: 10%…… 100 mg
Thành phần tá dược: Natri glycolat tinh bột, cellulose vi tinh thể, gelatine, magie stearat, bột talc.
Bao phim: titan dioxid (E 171), glycerol, natri lauryl sulphat, macrogol 6000, hypromellose, sắt oxit vàng (E 172), sắt oxid đỏ (E 172), magie stearat.
DẠNG BÀO CHẾ
Viên nén bao phim.
Rãnh khắc trên bề mặt viên chỉ phục vụ việc bẻ viên thuốc cho để dễ uống hơn, không nhằm mục đích chia thành hai nửa với liều bằng nhau.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng thực thể liên quan đến trĩ cấp. Hỗ trợ điều trị suy tĩnh mạch, đặc biệt hiệu quả trong giãn tĩnh mạch tinh
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
3 viên một ngày trong 4 ngày đầu, sau đó 2 viên một ngày trong 3 ngày tiếp theo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với flavonoid vi hạt tinh chế hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
CẢNH BÁO ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Việc uống thuốc này để điều trị các triệu chứng trĩ cấp không làm ngăn cản việc điều trị khác tại hậu môn. Việc điều trị bằng thuốc là ngắn hạn. Nếu các triệu chứng không giảm nhanh chóng, cần khám trực tràng và việc điều trị cần được xem xét lại.
KHẢ NĂNG SINH SẢN, PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Các nghiên cứu thực nghiệm tiến hành trên động vật không chỉ ra tác dụng gây quái thai. Hơn nữa, cho đến nay không có tác dụng có hại nào được báo cáo trên người.
Cho con bú
Do thiếu các dữ liệu liên quan đến sự bài tiết của thuốc qua sữa mẹ, việc cho con bú không được khuyến cáo trong quá trình điều trị bằng thuốc này.
Khả năng sinh sản
Các nghiên cứu về độc tính trên sinh sản cho thấy không có tác động nào trên khả năng sinh sản của chuột cống đực và cái.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Cho đến nay chưa có nghiên cứu nào về ảnh hưởng của flavonoid vi hạt tinh chế trên khả năng lái xe và vận hành máy móc được tiến hành. Tuy nhiên, trên cơ sở dữ liệu an toàn tổng thể của flavonoid vi hạt tinh chế, DAFLON không có ảnh hưởng hoặc ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
TƯƠNG TÁC THUỐC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC
Hiện chưa có nghiên cứu nào về tương tác thuốc được tiến hành. Tuy nhiên, chưa có trường hợp tương tác thuốc nào được báo cáo từ khi thuốc được lưu hành.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các tác dụng không mong muốn sau đây đã được báo cáo và xếp loại theo tần suất như sau:
Rất phổ biến (³1/10); phổ biến (³1/100, <1/10); không phổ biến (³1/1000, <1/100); hiếm gặp (³1/10000, <1/1000); rất hiếm gặp (<1/10000), và chưa được biết đến (tần suất chưa thể ước tính từ các dữ liệu hiện có).
Rối loạn hệ thần kinh
Hiếm gặp: chóng mặt, đau đầu, khó chịu.
Rối loạn hệ tiêu hóa
Phổ biến: tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, nôn.
Không phổ biến: viêm ruột kết.
Tần suất chưa được biết đến: đau bụng.
Rối loạn da và mô dưới da:
Hiếm gặp: bản đỏ, ngứa, mày đay.
Tần suất chưa được biết đến: phù riêng rẽ tại mặt, mí mắt và môi. Đặc biệt, phù Quincke.
Báo cáo các phản ứng bất lợi có nghi ngờ:
Việc báo cáo các phản ứng bất lợi có nghi ngờ sau khi thuốc được lưu hành là quan trọng. Điều này cho phép tiếp tục theo dõi cân bằng lợi ích/nguy cơ của thuốc. Các nhân viên y tế được yêu cầu báo cáo bất cứ tác dụng bất lợi có nghi ngờ nào qua hệ thống báo cáo quốc gia.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Phân nhóm dược lý: Các thuốc bảo vệ mạch, suy tĩnh mạch /Các chất ổn định mao mạch/Các flavonoid sinh học.
Mã ATC: C05CA53
Tác dụng dược lý:
DAFLON tác động kép lên hệ tĩnh mạch bằng cách:
- ở mức độ tĩnh mạch và tĩnh mạch nhỏ: làm tăng sức bền thành mạch và tác động chống ứ trệ mạch.
- ở mức độ tuần hoàn vi mạch: giúp tăng sức bền mao mạch và bình thường hóa tính thấm mao mạch
ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Ở người, sau khi uống thuốc với Diosmin được đánh dấu bằng carbon 14:
- Bài xuất chủ yếu qua phân, trung bình có 14% liều dùng được bài xuất qua nước tiểu.
- Thời gian bán thải là 11 giờ.
- Thuốc được chuyển hóa mạnh với bằng chứng có các acid phenol khác nhau ở nước tiểu
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 30 viên nén bao phim.
HẠN DÙNG
4 năm
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Dưới 30oC
CHỦ SỞ HỮU GIẤY PHÉP LƯU HÀNH
LES Laboratoires SERVIEr
50, Rue Carnot
92284 Suresnes Cedex
France/ Pháp
NHÀ SẢN XUẤT
LES LABORATOIRES SERVIER INDUSTRIE
905, Route de Saran
45520 Gidy
France/ Pháp
Website : www.servier.vn
Tham khảo chi tiết tại: daflon.com.vn